TT
|
Số đơn
|
Tên giống
|
Loài cây trồng
|
Chủ Bằng
|
Tác giả
|
Thời gian bảo hộ
|
1
|
2016_132
|
OM341
|
Lúa -
Oryza sativa L.
|
Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Tác giả chính: Nguyễn Thị Lang và đồng tác giả Bùi Chí Bửu
|
20 năm
|
2
|
2016_133
|
OM344
|
Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Tác giả chính: Nguyễn Thị Lang và đồng tác giả Bùi Chí Bửu
|
20 năm
|
3
|
2016_137
|
OM406
|
Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Tác giả chính: Trần Thị Cúc Hòa và đồng tác giả: Phạm Thị Hường, Nguyễn Thuần Khiết
|
20 năm
|
4
|
2016_138
|
OM380
|
Viện lúa Đồng bằng Sông Cửu Long
|
Tác giả chính: Trần Thị Cúc Hòa và đồng tác giả: Huỳnh Thị Phương Loan
|
20 năm
|
5
|
2017_19
|
TÂN ƯU 98
|
Công ty cổ phần giống nông nghiệp Việt Nam
|
Tác giả chính: Bùi Ngọc Cường và đồng tác giả: Vũ Thế Phương, Đỗ Đại Thành, Bùi Thị Cúc
|
20 năm
|
6
|
2017_51
|
ĐÔNG TRIỀU 502 (ĐT502)
|
Công ty cổ phần giống cây trồng Quảng Ninh
|
Tác giả chính: Trần Thị Hồng và đồng tác giả Nguyễn Ngọc Tiến
|
20 năm
|
7
|
2016_63
|
LDA15
|
Viện di truyền Nông nghiệp
|
Tác giả chính: Dự án DA15/1999 và đồng tác giả: Đỗ Năng Vịnh, Hà Thị Thúy, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung
|
20 năm
|
8
|
2017_18
|
HANA 32
|
Công ty TNHH hạt giống HANA
|
Lê Thanh Hải
|
20 năm
|
9
|
2017_157
|
B4.3
|
Trần Văn Mười
|
Tác giả chính: Trần Văn Mười và đồng tác giả: Lê Thị Bẩy
|
20 năm
|
10
|
2016_37
|
LỘC TRỜI 18
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
|
Công ty cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
|
20 năm
|
11
|
2019_29
|
SHPT6
|
Viện di truyền Nông nghiệp
|
Tác giả chính: Lê Hùng Lĩnh và đồng tác giả: Đặng Văn Duyến, Nguyễn Thị Nhài, Khuất Thị Mai Lương
|
20 năm
|
12
|
2017_45
|
HG42
|
Công ty cổ phần giống cây trồng – vật nuôi Thừa Thiên Huế
|
Công ty cổ phần giống cây trồng – vật nuôi Thừa Thiên Huế
|
20 năm
|
13
|
2017_24
|
THÔNG ĐẤT –TN10
|
Thông Đất - Huperzia squarrosa (G.Forst.) Trew.
|
Viện Nghiên cứu và phát triển Lâm nghiệp
|
Tác giả chính: Trần Thị Thu Hà và đồng tác giả: Lê Văn Phúc, Phạm Văn Điền, Nguyễn Thục Anh, Nguyễn Thị Trang, Hoàng Ngọc Hà, Phạm Thị Thảo, Vũ Kỳ Liên
|
20 năm
|
14
|
2017_08
|
HÀ THỦ Ô ĐỎ
HM-HG
|
Hà thủ ô đỏ - Fallopia multiflora
|
Viện Nghiên cứu và phát triển Lâm nghiệp
|
Tác giả chính: Trần Thị Thu Hà và đồng tác giả: Khuất Hữu Trung, Trần Ngọc Ngoạn, Phạm Thị Thảo, Trần Thị Tý
|
20 năm
|
15
|
2017_17
|
KHÔI TÍA HN-TĐ
|
Khôi tía - Ardisia silvestris Pitard
|
Viện Nghiên cứu và phát triển Lâm nghiệp
|
Tác giả chính: Trần Thị Thu Hà và đồng tác giả: Trần Văn Điền, Phạm Văn Điển, Nguyễn Minh Đức, Nguyễn Nghĩa Biên
|
20 năm
|
16
|
2017_61
|
TRÀ HOA VÀNG HM-ĐT
|
Trà hoa vàng Hakoda - Camelia hakodae Ninh, Tr.
|
Viện Nghiên cứu và phát triển Lâm nghiệp
|
Tác giả chính: Trần Thị Thu Hà và đồng tác giả: Nguyễn Ngọc Ngoạn, Vũ Thị Luận, Bùi Đình Nhạ, Ngô Thị Tính, Trần Quốc Hương
|
25 năm
|
17
|
2018_08
|
VINASOY 01-CT
|
Đậu tương - Glycine max L.
|
Nhà máy sữa đậu nành Việt Nam Vinasoy – Chi nhánh Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Đậu nành Vinasoy – Chi nhánh Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
20 năm
|
18
|
2018_09
|
VINASOY 02-NS
|
Đậu tương - Glycine max L.
|
Nhà máy sữa đậu nành Việt Nam Vinasoy – Chi nhánh Công ty cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Đậu nành Vinasoy – Chi nhánh Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi
|
20 năm
|
19
|
2015_57
|
LT815
|
Ngô –
Zea mays L.
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Lộc Trời
|
Vũ Thị Thanh Hoàn
|
20 năm
|
20
|
2016_05
|
HANA SỐ 6
|
Lúa –
Oryza sativa L.
|
Công ty TNHH Hạt giống HANA
|
Lê Thanh Hải
|
20 năm
|
21
|
2016_66
|
LDA18
|
Lúa –
Oryza sativa L.
|
Viện Di truyền nông nghiệp
|
Tác giả chính: Dự án DA15/1999 và đồng tác giả: Đỗ Năng Vịnh, Lê Quốc Hùng, Dương Ngô Thành Trung, Hà Thị Thúy
|
20 năm
|
22
|
2017_46
|
HG130
|
Lúa –
Oryza sativa L.
|
Công ty CP Giống cây trồng – vật nuôi Thừa Thiên Huế
|
Công ty CP Giống cây trồng – vật nuôi Thừa Thiên Huế
|
20 năm
|
23
|
2017_84
|
N136
|
Lúa –
Oryza sativa L.
|
Công ty Cổ phần Đại Thành
|
Công ty Cổ phần Đại Thành
|
20 năm
|
24
|
2018_18
|
SEI NO HAKKOU
|
Hoa cúc - Chrysanthemum x morifolium Ramat.
|
Inochio Seikoen Inc.
|
Toru Miyaguchi
|
20 năm
|
25
|
2018_19
|
SEI NO SHOKOU
|
Hoa cúc - Chrysanthemum x morifolium Ramat.
|
Inochio Seikoen Inc.
|
Toru Miyaguchi
|
20 năm
|
26
|
2018_34
|
Ngô nếp lai F1 – Future 18
|
Ngô –
Zea mays L.
|
Công ty TNHH Hạt giống Tân Lộc Phát
|
Công ty TNHH Hạt giống Tân Lộc Phát
|
20 năm
|
27
|
2018_35
|
Ngô nếp lai F1 – Future 16
|
Ngô –
Zea mays L.
|
Công ty TNHH Hạt giống Tân Lộc Phát
|
Công ty TNHH Hạt giống Tân Lộc Phát
|
20 năm
|
28
|
2018_137
|
Gia Lộc 516
|
Lúa –
Oryza sativa L.
|
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
|
Tác giả chính: Vũ Thị Nhường và đồng tác giả: Nguyễn Trọng Khanh, Nguyễn Anh Dũng, Phạm Văn Tính
|
20 năm
|
29
|
2019_01
|
Nafoods 1
|
Chanh leo -Passiflora edulis Sims
|
Công ty CP Chanh leo Nafoods
|
Tác giả chính: Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Duy Thái, Nguyễn Văn Viết, Hoàng Mạnh Hùng và đồng tác giả: Nguyễn Thị Hiền, Võ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Văn Vũ, Trần Hiền Linh
|
20 năm
|
30
|
2019_02
|
Quế Phong 1
|
Công ty CP Chanh leo Nafoods
|
Tác giả chính: Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Duy Thái, Nguyễn Văn Viết, Hoàng Mạnh Hùng và đồng tác giả: Nguyễn Thị Hiền, Võ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Văn Vũ, Trần Hiền Linh
|
20 năm
|
31
|
2019_26
|
Bách Hương 1
|
Công ty CP Chanh leo Nafoods
|
Tác giả chính: Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Duy Thái, Nguyễn Văn Viết, Hoàng Mạnh Hùng và đồng tác giả: Nguyễn Thị Hiền, Võ Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Đức Trung, Nguyễn Văn Vũ, Trần Hiền Linh
|
20 năm
|
32
|
2016_80
|
MƯỚP HƯƠNG F1-THANH DỊU
|
Mướp – Luffa acutangula L.
|
Công Ty TNHH Hạt Giống Tân Lộc Phát
|
Công Ty TNHH Hạt Giống Tân Lộc Phát
|
20 năm
|
33
|
2018_51
|
YOTSUBOSHI
|
Dâu tây - Fragaria L.
|
Mie Prefecture, Kagawa Prefecture, National Agriculture And Food Research Organization, Chiba Prefecture
|
Toshiki Mori
|
20 năm
|
34
|
2019_47
|
PECHIKA HONOKA
|
Dâu tây - Fragaria L.
|
HOB Co., Ltd
|
Takeda Kyoko
|
20 năm
|